- Đời sống

Cách Giới Thiệu Bản Thân Bằng Tiếng Trung Đơn Giản Ấn Tượng

Tiếng Trung đang dần trở thành ngôn ngữ phổ biến toàn cầu, nên dù trong học tập hay khi làm việc, giời thiệu bản thân bằng tiếng Trung là điều thường xuyên diễn ra. Bài viết cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung đơn giản ấn tượng sẽ hướng dẫn bạn đọc cụ thể hơn. Cùng theo dõi nhé!

Cấu trúc giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung cơ bản

gioi-thieu-ban-than-bang-tieng-trung
Cấu trúc giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung cơ bản

Giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là bài học cơ bản khi bạn muốn học được tiếng Trung Quốc. Sau đây trường Cao đẳng Quốc tế TPHCMtrường cao đẳng dạy ngôn ngữ Trung sẽ hướng dẫn cho bạn cấu trúc giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung cơ bản như sau:

  • Lời chào hỏi xã giao
  • Giới thiệu Họ tên
  • Giới thiệu tuổi
  • Giới thiệu nơi đang sinh sống hay quê quán
  • Giới thiệu sơ qua về học vấn/ nghề nghiệp
  • Giới thiệu sở thích bản thân

Cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung ngắn gọn, ấn tượng

Lời chào hỏi xã giao

Bạn có thể lựa chọn các cách chào hỏi dưới đây cho phù hợp với hoàn cảnh và tình huống, giúp bạn tăng vốn từ vựng, giao tiếp lưu loát:

  • 你好 (nǐ hǎo): Xin chào
  • 您好 (nín hǎo): Xin chào (Dùng cho người lớn tuổi hơn hoặc trường hợp trang trọng)
  • 大家好 (dàjiā hǎo): Chào mọi người
  • 早安/早上好 (zǎo ān/zǎoshàng hǎo): Chào buổi sáng
  • 中午好 (zhōngwǔ hǎo): Chào buổi trưa
  • 晚上好, 晚安 (wǎnshàng hǎo, wǎn’àn): Chào buổi tối
  • 我自己介绍一下儿 (wǒ zìjǐ jièshào yīxià er): Tôi xin tự giới thiệu một chút

Giới thiệu họ tên

Sau phần mở đầu giới thiệu, tiếp đến cần giới thiệu họ tên của mình. Cùng xem một số gợi ý dưới nhé!

  • 我姓…, 叫… (Wǒ xìng…, jiào…): Tôi họ…, tên là…
  • 我叫… (Wǒ jiào…): Tôi tên là…
  • 我的名字是 (Wǒ de míngzì shì…): Tên của tôi là…

Giới thiệu tuổi

Khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung về tuổi tác, bạn có thể nói theo mẫu sau đây:

  • 我今年… 岁 (wǒ jīnnián… suì): Năm nay tôi… tuổi
  • 我今年… 多岁 (wǒ jīnnián… duō suì): Năm nay tôi hơn… tuổi
  • 我差不多… 岁了 (wǒ chàbùduō… suìle): Tôi gần… tuổi rồi
  • 我年龄和你一样大 (wǒ niánlíng hé nǐ yīyàng dà): Tuổi tôi bằng tuổi bạn

Giới thiệu nơi đang sinh sống hay quê quán

Chúng ta cùng xem một số mẫu giới thiệu nơi sinh sống, quê quán:

  • 我来自… (wǒ lái zì…): Tôi đến từ…
  • 我是… 人 (wǒ shì… rén): Tôi là người…
  • 我的家乡是… (wǒ de jiā xiāng shì…): Quê tôi ở…
  • 我出生于… (wǒ chū shēng yú…): Tôi sinh ra tại…
  • 我在… (wǒ zài…): Mình sống ở…

Giới thiệu về học vấn hay nghề nghiệp

gioi-thieu-ban-than-bang-tieng-trung
Giới thiệu về học vấn hay nghề nghiệp

Những mẫu câu dưới đây dùng để giới thiệu trình độ học vấn, công việc, nghề nghiệp khi giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung:

  • 我是中学生 (wǒ shì zhōngxuéshēng): Tôi là học sinh cấp 2
  • 我是大学生 (wǒ shì dàxuéshēng): Tôi là sinh viên
  • 我是河内国家大学大三的学生 (wǒ shì hénèi guójiā dàxué dà sān de xuéshēng): Tôi là sinh viên năm thứ 3 đại học Quốc Gia Hà Nội
  • 我是高中三年级生 (wǒ shì gāo zhòng sān niánjí shēng): Tôi là học sinh lớp 12
  • 我在读高二 (wǒ zàidú gāo’èr): Tôi đang học lớp 11
  • 我在商业大学学习 (wǒ zài shāngyè dàxué xuéxí): Tôi đang học tại trường đại học Thương Mại
  • 我的专业是会计员 (wǒ de zhuānyè shì kuàijì yuán): Chuyên ngành của tôi là nhân viên kế toán
  • 我的工作是工程师 (wǒ de gōngzuò shì gōngchéngshī): Nghề của tôi là kĩ sư
  • 我当老师 (wǒ dāng lǎoshī): Tôi là giáo viên
  • 我在… 公司工作 (Wǒ zài… gōngsī gōngzuò): Tôi công tác ở công ty …

Giới thiệu về sở thích

Cùng tim hiểu một số mẫu giới thiệu sở thích bản thân dưới đây nhé!

  • 我的爱好是… (wǒ de ài hào shì…): Tôi có sở thích là…
  • 空闲时间我常… (kōng xián shí jiān wǒ cháng…): Lúc rảnh tôi thường…
  • 我对… 很感兴趣 (wǒ duì… hěn gǎn xìng qù): Tôi rất hứng thú với…
  • 我喜欢… (wǒ xǐ huān…): Tôi thích…
  • 我米上了… (wǒ mǐ shàng le…): Tôi đam mê…

Các cách giới thiệu bản thân khác

Giới thiệu về gia đình

Sử dụng những câu hỏi dưới đây để giới thiệu về gia đình:

  • 你家有几口人? (Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?): Nhà bạn có mấy người?
  • 你爸爸妈妈做什么工作? (Nǐ bàba māmā zuò shénme gōngzuò?): Bố mẹ của bạn làm nghề gì?
  • 我没有兄弟姐妹 (Wǒ méiyǒu xiōngdì jiěmèi): Tôi không có anh chị em
  • 我是独生儿子/ 女儿 (Wǒ shì dú shēng érzi/ nǚér): Tôi là con trai một/ con gái một.

Mẫu câu thông dụng khi nói về gia đình:

  • 我有… 个姐姐和… 个哥哥 (wǒ yǒu… gè jiějiě hé… gè gēgē): Tôi có… chị và… anh trai.
  • 我家有… 口人/ 爸爸, 妈妈… 和我 (wǒ jiā yǒu… kǒu rén): Bàba, māmā… hé wǒ / Nhà tôi có… người: Ba, mẹ,… và tôi.

Giới thiệu tình trạng hôn nhân

  • 我已经结婚了 (wǒ yǐjīng jiéhūnle): Tôi đã kết hôn rồi
  • 我还没结婚 (wǒ hái méi jiéhūn): Tôi vẫn chưa kết hôn
  • 我有男朋友了 (wǒ yǒu nán péngyǒule): Tôi có bạn trai rồi
  • 我是单身族贵 (wǒ shì dānshēn zú guì): Tôi độc thân

Điểm mạnh, điểm yếu trong tiếng Trung

Để tại ấn tượng tốt, bạn nên nói về điểm yếu sau đó mới bắt đầu nói về điểm mạnh:

  • 我的缺点是… (wǒ de quē diǎn shì…): Nhược điểm tôi là…
  • 我的优点是… (wǒ de yōu diǎn shì…): Tôi có ưu điểm là…

Trên đây là cách giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung ngắn gọn, ấn tượng nhất. Hy vọng qua bài viết, bạn có thêm kiến thức bổ ích về chủ đề giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung. Giới thiệu bản thân không chỉ là cung cấp thông tin mà một bài giới thiệu hoàn chỉnh có thể tạo ra vô số cơ hội cho bản thân. Vậy nên hãy chuẩn bị để bài giới thiệu thật chuyên nghiệp nhé!

Rate this post